Chiều ngày 19/7/2013, Ban Chấm thi Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Trường Đại học Quảng Nam đã hoàn tất công đoạn chấm thi kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2013. Điểm thi Đại học Đại học Quảng Nam 2013:Thủ khoa bảng Đại học Quảng Nam 2013:Thủ khoa của trường (chưa tính điểm ưu tiên) là 02 thí sinh dự thi khối C: thí sinhTrần Minh Huy, SBD: DQU.C.004535dự thi ngành Sư phạm Ngữ văn (học trò trường THPT Trần Cao Vân, TP. Tam Kỳ-Quảng Nam) với tổng điểm 3 môn thi đã làm tròn, chưa tính điểm ưu tiên là 23.0 điểm (môn Địa: 9.5, Sử: 9.0, Văn: 4.5); và thí sinhLê Thị Mỹ Hạnh, SBD: DQU.C.004446dự thi ngành Giáo dục Tiểu học (học sinh trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Thăng Bình-Quảng Nam) cũng với tổng điểm 3 môn thi đã làm tròn, chưa tính điểm ưu tiên là 23.0 điểm (môn Địa: 8.75, Sử: 9.0, Văn: 5.0). Đối với khối A, thủ khoa là thí sinhPhạm Văn Hồ, SBD: DQU.A.000789dự thi ngành Sư phạm Vật lý (học sinh trường THPT Sào Nam, huyện Duy Xuyên-Quảng Nam) với tổng điểm 3 môn thi đã làm tròn, chưa tính điểm ưu tiên là 22.5 điểm (môn Toán: 6.5, Lý: 7.25, Hóa: 8.5). Thủ khoa của khối B là thí sinhNguyễn Thị Thủy Tiên, SBD: DQU.B.004072(học sinh trường THPT chuyên Lê Khiết-Quảng Ngãi) với tổng điểm 3 môn thi đã làm tròn, chưa tính điểm ưu tiên là 22.0 điểm (môn Toán: 8.25, Sinh: 5.25, Hóa: 8.25). Các khối thi còn lại, vui lòng xem tại chuyên trang tuyển sinh của nhà trường với chức năng khảo tra danh sách thí sinh đứng đầu khối thi. Top 10 thí sinh có điểm cao nhất năm 2013:1 | C | 4535 | Trần Minh Huy | 18/02/1995 | 9.5 | 9 | 4.5 | 23 | | 2 | C | 4446 | Lê Thị Mỹ Hạnh | 22/03/1995 | 8.75 | 9 | 5 | 22.75 | | 3 | C | 4852 | Lê Nguyễn I Pha | 10/03/1995 | 9.5 | 6.25 | 6.75 | 22.5 | | 4 | C | 4486 | Pơ Loong Hiện | 02/10/1992 | 8 | 8.5 | 6 | 22.5 | | 5 | A | 789 | Phạm Văn Hồ | 12/12/1994 | 6.5 | 7.25 | 8.5 | 22.25 | | 6 | B | 4072 | Nguyễn Thị Thủy Tiên | 28/09/1995 | 8.25 | 5.25 | 8.25 | 21.75 | | 7 | B | 4081 | Bùi Thị Kim Tiền | 05/02/1995 | 8.75 | 5 | 7.75 | 21.5 | | 8 | A | 2677 | Ngô Thị Ngọc Uyển | 01/11/1994 | 6.5 | 6.5 | 8.5 | 21.5 | | 9 | C | 4414 | La Thị Thu Hà | 21/03/1995 | 8.5 | 8 | 4.75 | 21.25 | | 10 | C | 4790 | Nguyễn Thị Nhân | 05/03/1995 | 8 | 8.25 | 5 | 21.25 | | Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam 2013:Theo tin từ HĐTS, ngay sau khi Bộ GD&ĐT ban bố điểm sàn thì nhà trường sẽ ban bố điểm trúng tuyển và thông tin xét tuyển ước vọng Tham khảo thông tin trườngĐại học Quảng Nam:Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Quảng Nam 2013như sau:Thông tin TUYỂN SINH NĂM 2013 KÝ HIỆU TRƯỜNG:DQU -TỔNG CHỈ TIÊU:1.600 Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Các ngành đào tạo đại học: | | | 800 | Sư phạm Toán học | D140209 | A,A1 | 50 | Sư phạm Vật lí | D140211 | A,A1 | 50 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 50 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A,C | 50 | Kế toán | D340301 | A,A1,D1 | 100 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1,D1 | 100 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 100 | Việt Nam học | D220113 | C,D1 | 50 | Sư phạm sinh vật học | D140213 | B | 50 | Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1 | 100 | Giáo dục măng non | D140201 | M | 50 | Bảo vệ thực vật | D620112 | B | 50 | Các ngành đào tạo cao đẳng: | | | 800 | Giáo dục Thể chất | C140206 | T, B | 50 | Sư phạm Mĩ thuật | C140222 | H, C | 50 | Sư phạm Âm nhạc | C140221 | N, C | 50 | Sư phạm Hóa học | C140212 | B | 50 | Giáo dục Mầm non | C140201 | D1,M | 50 | Việt Nam học | C220113 | C,D1 | 50 | Công tác xã hội | C760101 | C,D1 | 50 | Tiếng Anh | C220201 | D1 | 100 | Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1 | 100 | Kế toán | C340301 | A,A1,D1 | 85 | Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A,A1,D1 | 85 | Quản trị kinh dinh | C340101 | A,A1,D1 | 80 |
- Vùng tuyển sinh: + Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Nam. + Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: + Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh. + Trình độ Cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, B, C, D1, H, N, T, M vào các trường đại hoc, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung (Khối H, N, T, M các môn văn hóa) của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Riêng ngành các ngành Sư phạm Mĩ thuật, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất, Giáo dục măng non nhà trường tổ chức thi năng khiếu. Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam2012:STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | chú thích | 1 | D340101 | Quản trị kinh dinh | A | 13 | Đại học | 2 | D480201 | Công nghệ thông tin | A | 13 | Đại học | 3 | C480201 | Công nghệ thông báo-Điểm ĐH | A | 10 | Cao đẳng | 4 | C480201 | Công nghệ thông báo-Điểm CĐ | A | 11 | Cao đẳng | 5 | C340301 | Kế toán-Điểm ĐH | A | 10 | Cao đẳng | 6 | C340301 | Kế toán-Điểm CĐ | A | 11 | Cao đẳng | 7 | C140209 | Sư phạm Toán học-Điểm ĐH | A | 11 | Cao đẳng | 8 | C140209 | Sư phạm Toán học-Điểm CĐ | A | 12 | Cao đẳng | 9 | C140202 | Giáo dục Tiểu học-Điểm ĐH | A | 12.5 | Cao đẳng | 10 | C140202 | Giáo dục Tiểu học-Điểm CĐ | A | 13.5 | Cao đẳng | 11 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng-Điểm ĐH | A | 10 | Cao đẳng | 12 | C340201 | Tài chính - nhà băng-Điểm CĐ | A | 11 | Cao đẳng | 13 | C340101 | Quản trị kinh dinh-Điểm ĐH | A | 10 | Cao đẳng | 14 | C340101 | Quản trị kinh doanh-Điểm CĐ | A | 11 | Cao đẳng | 15 | D140209 | Sư phạm Toán học | A1 | 13 | Đại học | 16 | D140211 | Sư phạm Vật lý | A1 | 13 | Đại học | 17 | D340301 | Kế toán | A1 | 13 | Đại học | 18 | C220113 | Việt Nam học | | 11.5 | Cao đẳng | 19 | D140209 | Sư phạm Toán học | A | 13 | Đại học | 20 | D140211 | Sư phạm Vật lý | A | 13 | Đại học | 21 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | A | 13 | Đại học | 22 | D340301 | Kế toán | A | 13 | Đại học | 23 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 14.5 | Đại học | 24 | D140213 | Sư phạm sinh vật học (Sinh-KTNN) | B | 14 | Đại học | 25 | C340101 | Quản trị kinh dinh-Điểm CĐ | A1 | 11 | Cao đẳng | 26 | C340101 | Quản trị kinh dinh-Điểm ĐH | A1 | 10 | Cao đẳng | 27 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng-Điểm CĐ | A1 | 11 | Cao đẳng | 28 | C340201 | Tài chính - Ngân hàng-Điểm ĐH | A1 | 10 | Cao đẳng | 29 | C140209 | Sư phạm Toán học-Điểm CĐ | A1 | 12 | Cao đẳng | 30 | D340101 | Quản trị kinh dinh | A1 | 13 | Đại học | 31 | D480201 | Công nghệ thông báo | A1 | 13 | Đại học | 32 | C480201 | Công nghệ thông báo-Điểm ĐH | A1 | 10 | Cao đẳng | 33 | C480201 | Công nghệ thông tin-Điểm CĐ | A1 | 11 | Cao đẳng | 34 | C340301 | Kế toán-Điểm ĐH | A1 | 10 | Cao đẳng | 35 | C340301 | Kế toán-Điểm CĐ | A1 | 11 | Cao đẳng | 36 | C140209 | Sư phạm Toán học-Điểm ĐH | A1 | 11 | Cao đẳng | 37 | C760101 | Công tác tầng lớp-Điểm CĐ | D1 | 11.5 | Cao đẳng | 38 | C760101 | Công tác từng lớp-Điểm ĐH | D1 | 10.5 | Cao đẳng | 39 | C220113 | Việt Nam học-Điểm ĐH | D1 | 10.5 | Cao đẳng | 40 | D220113 | Việt Nam học | D1 | 13.5 | Đại học | 41 | D220201 | tiếng nói Anh(môn Tiếng Anh nhânhệ số 2) | D1 | 16.5 | Đại học | 42 | D340101 | Quản trị kinh dinh | D1 | 13.5 | Đại học | 43 | D340301 | Kế toán | D1 | 13.5 | Đại học | 44 | C140202 | Giáo dục Tiểu học-Điểm CĐ | C | 15 | Cao đẳng | 45 | C140202 | Giáo dục Tiểu học-Điểm ĐH | C | 14 | Cao đẳng | 46 | C760101 | Công tác tầng lớp-Điểm CĐ | C | 12.5 | Cao đẳng | 47 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | C | 14.5 | Đại học | 48 | D220113 | Việt Nam học | C | 14.5 | Đại học | 49 | C140219 | Sư phạm Địa lý (Địa-Sử) - Điểm ĐH | C | 11.5 | Cao đẳng | 50 | C140219 | Sư phạm Địa lý (Địa-Sử) - Điểm CĐ | C | 12.5 | Cao đẳng | 51 | C140217 | Sư phạm Ngữ văn-Điểm ĐH | C | 11.5 | Cao đẳng | 52 | C140217 | Sư phạm Ngữ văn-Điểm CĐ | C | 12.5 | Cao đẳng | 53 | C220113 | Việt Nam học-Điểm ĐH | C | 11.5 | Cao đẳng | 54 | C220113 | Việt Nam học-Điểm CĐ | C | 12.5 | Cao đẳng | 55 | C760101 | Công tác từng lớp-Điểm ĐH | C | 11.5 | Cao đẳng | 56 | C140201 | Giáo dục Mầm non | M | 9.5 | Điểm trúng tuyển của ngành Giáo dục măng non dành cho thí sinh có kết quả thi đại học khối M dự thi tại Trường ĐH Quảng Nam (các môn khiếu thi theo đề riêng của Trường ĐH Quảng Nam). | 57 | D140201 | Giáo dục Mầm non | M | 12.5 | Đại học | 58 | C340201 | Tài chính - nhà băng-Điểm CĐ | D1 | 11.5 | Cao đẳng | 59 | C340101 | Quản trị kinh doanh-Điểm ĐH | D1 | 10.5 | Cao đẳng | 60 | C340101 | Quản trị kinh doanh-Điểm CĐ | D1 | 11.5 | Cao đẳng | 61 | C340201 | Tài chính - nhà băng-Điểm ĐH | D1 | 10.5 | Cao đẳng | 62 | C340301 | Kế toán-Điểm CĐ | D1 | 11.5 | Cao đẳng | 63 | C340301 | Kế toán-Điểm ĐH | D1 | 10.5 | Cao đẳng | 64 | C220201 | Tiếng Anh-Điểm ĐH (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) | D1 | 13 | Cao đẳng | 65 | C220201 | Tiếng Anh-Điểm CĐ (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) | D1 | 14 | Cao đẳng | thông tin hệ trọng Đại học Quảng Nam:Số 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; ĐT: (0510)3812.834. Website: www.Qnamuni.Edu.Vn TTVN sẽ cập nhật sớm nhất "Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam" tại đâyBi.TTVN
|