Chủ Nhật, 28 tháng 7, 2013

Điểm thi - Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam

Chiều ngày 19/7/2013, Ban Chấm thi Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Trường Đại học Quảng Nam đã hoàn tất công đoạn chấm thi kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2013.

Điểm thi Đại học Đại học Quảng Nam 2013:Thủ khoa bảng Đại học Quảng Nam 2013:

Thủ khoa của trường (chưa tính điểm ưu tiên) là 02 thí sinh dự thi khối C: thí sinhTrần Minh Huy, SBD: DQU.C.004535dự thi ngành Sư phạm Ngữ văn (học trò trường THPT Trần Cao Vân, TP. Tam Kỳ-Quảng Nam) với tổng điểm 3 môn thi đã làm tròn, chưa tính điểm ưu tiên là 23.0 điểm (môn Địa: 9.5, Sử: 9.0, Văn: 4.5); và thí sinhLê Thị Mỹ Hạnh, SBD: DQU.C.004446dự thi ngành Giáo dục Tiểu học (học sinh trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Thăng Bình-Quảng Nam) cũng với tổng điểm 3 môn thi đã làm tròn, chưa tính điểm ưu tiên là 23.0 điểm (môn Địa: 8.75, Sử: 9.0, Văn: 5.0).

Đối với khối A, thủ khoa là thí sinhPhạm Văn Hồ, SBD: DQU.A.000789dự thi ngành Sư phạm Vật lý (học sinh trường THPT Sào Nam, huyện Duy Xuyên-Quảng Nam) với tổng điểm 3 môn thi đã làm tròn, chưa tính điểm ưu tiên là 22.5 điểm (môn Toán: 6.5, Lý: 7.25, Hóa: 8.5).

Thủ khoa của khối B là thí sinhNguyễn Thị Thủy Tiên, SBD: DQU.B.004072(học sinh trường THPT chuyên Lê Khiết-Quảng Ngãi) với tổng điểm 3 môn thi đã làm tròn, chưa tính điểm ưu tiên là 22.0 điểm (môn Toán: 8.25, Sinh: 5.25, Hóa: 8.25). Các khối thi còn lại, vui lòng xem tại chuyên trang tuyển sinh của nhà trường với chức năng khảo tra danh sách thí sinh đứng đầu khối thi.

Top 10 thí sinh có điểm cao nhất năm 2013:

1

C

4535

Trần Minh Huy

18/02/1995

9.5

9

4.5

23

2

C

4446

Lê Thị Mỹ Hạnh

22/03/1995

8.75

9

5

22.75

3

C

4852

Lê Nguyễn I Pha

10/03/1995

9.5

6.25

6.75

22.5

4

C

4486

Pơ Loong Hiện

02/10/1992

8

8.5

6

22.5

5

A

789

Phạm Văn Hồ

12/12/1994

6.5

7.25

8.5

22.25

6

B

4072

Nguyễn Thị Thủy Tiên

28/09/1995

8.25

5.25

8.25

21.75

7

B

4081

Bùi Thị Kim Tiền

05/02/1995

8.75

5

7.75

21.5

8

A

2677

Ngô Thị Ngọc Uyển

01/11/1994

6.5

6.5

8.5

21.5

9

C

4414

La Thị Thu Hà

21/03/1995

8.5

8

4.75

21.25

10

C

4790

Nguyễn Thị Nhân

05/03/1995

8

8.25

5

21.25

Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam 2013:

Theo tin từ HĐTS, ngay sau khi Bộ GD&ĐT ban bố điểm sàn thì nhà trường sẽ ban bố điểm trúng tuyển và thông tin xét tuyển ước vọng

Tham khảo thông tin trườngĐại học Quảng Nam:Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Quảng Nam 2013như sau:

Thông tin TUYỂN SINH NĂM 2013

KÝ HIỆU TRƯỜNG:DQU -TỔNG CHỈ TIÊU:1.600

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:

800

Sư phạm Toán học

D140209

A,A1

50

Sư phạm Vật lí

D140211

A,A1

50

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

50

Giáo dục Tiểu học

D140202

A,C

50

Kế toán

D340301

A,A1,D1

100

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A1,D1

100

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

100

Việt Nam học

D220113

C,D1

50

Sư phạm sinh vật học

D140213

B

50

Công nghệ thông tin

D480201

A,A1

100

Giáo dục măng non

D140201

M

50

Bảo vệ thực vật

D620112

B

50

Các ngành đào tạo cao đẳng:

800

Giáo dục Thể chất

C140206

T, B

50

Sư phạm Mĩ thuật

C140222

H, C

50

Sư phạm Âm nhạc

C140221

N, C

50

Sư phạm Hóa học

C140212

B

50

Giáo dục Mầm non

C140201

D1,M

50

Việt Nam học

C220113

C,D1

50

Công tác xã hội

C760101

C,D1

50

Tiếng Anh

C220201

D1

100

Công nghệ thông tin

C480201

A,A1

100

Kế toán

C340301

A,A1,D1

85

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A,A1,D1

85

Quản trị kinh dinh

C340101

A,A1,D1

80

- Vùng tuyển sinh:

+ Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Nam.

+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh.

+ Trình độ Cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển theo đề thi 3 chung của những thí sinh đã dự thi khối A, A1, B, C, D1, H, N, T, M vào các trường đại hoc, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung (Khối H, N, T, M các môn văn hóa) của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Riêng ngành các ngành Sư phạm Mĩ thuật, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất, Giáo dục măng non nhà trường tổ chức thi năng khiếu.

Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam2012:

STTMã ngànhTên ngànhKhốiĐiểm chuẩnchú thích
1D340101Quản trị kinh dinhA13Đại học
2D480201Công nghệ thông tinA13Đại học
3C480201Công nghệ thông báo-Điểm ĐHA10Cao đẳng
4C480201Công nghệ thông báo-Điểm CĐA11Cao đẳng
5C340301Kế toán-Điểm ĐHA10Cao đẳng
6C340301Kế toán-Điểm CĐA11Cao đẳng
7C140209Sư phạm Toán học-Điểm ĐHA11Cao đẳng
8C140209Sư phạm Toán học-Điểm CĐA12Cao đẳng
9C140202Giáo dục Tiểu học-Điểm ĐHA12.5Cao đẳng
10C140202Giáo dục Tiểu học-Điểm CĐA13.5Cao đẳng
11C340201Tài chính - Ngân hàng-Điểm ĐHA10Cao đẳng
12C340201Tài chính - nhà băng-Điểm CĐA11Cao đẳng
13C340101Quản trị kinh dinh-Điểm ĐHA10Cao đẳng
14C340101Quản trị kinh doanh-Điểm CĐA11Cao đẳng
15D140209Sư phạm Toán họcA113Đại học
16D140211Sư phạm Vật lýA113Đại học
17D340301Kế toánA113Đại học
18C220113Việt Nam học11.5Cao đẳng
19D140209Sư phạm Toán họcA13Đại học
20D140211Sư phạm Vật lýA13Đại học
21D140202Giáo dục Tiểu họcA13Đại học
22D340301Kế toánA13Đại học
23D140217Sư phạm Ngữ vănC14.5Đại học
24D140213Sư phạm sinh vật học (Sinh-KTNN)B14Đại học
25C340101Quản trị kinh dinh-Điểm CĐA111Cao đẳng
26C340101Quản trị kinh dinh-Điểm ĐHA110Cao đẳng
27C340201Tài chính - Ngân hàng-Điểm CĐA111Cao đẳng
28C340201Tài chính - Ngân hàng-Điểm ĐHA110Cao đẳng
29C140209Sư phạm Toán học-Điểm CĐA112Cao đẳng
30D340101Quản trị kinh dinhA113Đại học
31D480201Công nghệ thông báoA113Đại học
32C480201Công nghệ thông báo-Điểm ĐHA110Cao đẳng
33C480201Công nghệ thông tin-Điểm CĐA111Cao đẳng
34C340301Kế toán-Điểm ĐHA110Cao đẳng
35C340301Kế toán-Điểm CĐA111Cao đẳng
36C140209Sư phạm Toán học-Điểm ĐHA111Cao đẳng
37C760101Công tác tầng lớp-Điểm CĐD111.5Cao đẳng
38C760101Công tác từng lớp-Điểm ĐHD110.5Cao đẳng
39C220113Việt Nam học-Điểm ĐHD110.5Cao đẳng
40D220113Việt Nam họcD113.5Đại học
41D220201tiếng nói Anh(môn Tiếng Anh nhânhệ số 2)D116.5Đại học
42D340101Quản trị kinh dinhD113.5Đại học
43D340301Kế toánD113.5Đại học
44C140202Giáo dục Tiểu học-Điểm CĐC15Cao đẳng
45C140202Giáo dục Tiểu học-Điểm ĐHC14Cao đẳng
46C760101Công tác tầng lớp-Điểm CĐC12.5Cao đẳng
47D140202Giáo dục Tiểu họcC14.5Đại học
48D220113Việt Nam họcC14.5Đại học
49C140219Sư phạm Địa lý (Địa-Sử) - Điểm ĐHC11.5Cao đẳng
50C140219Sư phạm Địa lý (Địa-Sử) - Điểm CĐC12.5Cao đẳng
51C140217Sư phạm Ngữ văn-Điểm ĐHC11.5Cao đẳng
52C140217Sư phạm Ngữ văn-Điểm CĐC12.5Cao đẳng
53C220113Việt Nam học-Điểm ĐHC11.5Cao đẳng
54C220113Việt Nam học-Điểm CĐC12.5Cao đẳng
55C760101Công tác từng lớp-Điểm ĐHC11.5Cao đẳng
56C140201Giáo dục Mầm nonM9.5Điểm trúng tuyển của ngành Giáo dục măng non dành cho thí sinh có kết quả thi đại học khối M dự thi tại Trường ĐH Quảng Nam (các môn khiếu thi theo đề riêng của Trường ĐH Quảng Nam).
57D140201Giáo dục Mầm nonM12.5Đại học
58C340201Tài chính - nhà băng-Điểm CĐD111.5Cao đẳng
59C340101Quản trị kinh doanh-Điểm ĐHD110.5Cao đẳng
60C340101Quản trị kinh doanh-Điểm CĐD111.5Cao đẳng
61C340201Tài chính - nhà băng-Điểm ĐHD110.5Cao đẳng
62C340301Kế toán-Điểm CĐD111.5Cao đẳng
63C340301Kế toán-Điểm ĐHD110.5Cao đẳng
64C220201Tiếng Anh-Điểm ĐH (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)D113Cao đẳng
65C220201Tiếng Anh-Điểm CĐ (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)D114Cao đẳng

thông tin hệ trọng Đại học Quảng Nam:

Số 102 Hùng Vương, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam;

ĐT: (0510)3812.834. Website: www.Qnamuni.Edu.Vn

TTVN sẽ cập nhật sớm nhất "Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam" tại đây

Bi.TTVN